Ảnh Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học - DaiHocTot.com

Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học

Web trường
Mã trường:DNT
Tên ngắn:HUFLIT
Địa chỉ:

828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. HCM

Loại trường:Tư thục
Mô tả:

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (HUFLIT) là một trong những trường đại học tiên phong trong việc đào tạo theo mô hình ứng dụng, kết hợp kiến thức chuyên môn với kỹ năng thực tiễn. Được thành lập năm 1992, HUFLIT nổi bật với thế mạnh đào tạo ngoại ngữ, công nghệ thông tin, kinh tế, truyền thông, luật, du lịch và quản trị kinh doanh. Với phương châm "Chất lượng - Sáng tạo - Hội nhập", HUFLIT trang bị cho sinh viên nền tảng vững chắc về chuyên môn, ngoại ngữ và kỹ năng thực hành, giúp họ dễ dàng thích nghi với môi trường làm việc trong nước và quốc tế. Trường có nhiều cơ sở hiện đại tại TP.HCM, cùng mạng lưới liên kết rộng lớn với các doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên thực tập và phát triển sự nghiệp.

Thông tin chi tiết

CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG

Cơ sở chính:  828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP.HCM

Cơ sở 2: Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, TP.HCM

Ngành đào tạo

ĐIỂM THI THPT NĂM 2024

1. Ngành Ngôn ngữ & Quan hệ quốc tế

  • Ngôn ngữ Anh: 20 điểm (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Ngôn ngữ Trung Quốc: 16 điểm
  • Ngôn ngữ Nhật Bản: 15 điểm
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc: 15 điểm
  • Quan hệ quốc tế: 20 điểm (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Đông phương học: 15 điểm

2. Truyền thông & Luật

  • Quan hệ công chúng: 20 điểm (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Luật: 15 điểm
  • Luật kinh tế: 15 điểm

3. Kinh tế & Quản trị

  • Quản trị kinh doanh: 20 điểm (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Kinh doanh quốc tế: 20 điểm (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Thương mại điện tử: 15 điểm
  • Tài chính - Ngân hàng: 15 điểm
  • Kế toán: 15 điểm
  • Kiểm toán: 15 điểm

4. Công nghệ & Kỹ thuật

  • Trí tuệ nhân tạo: 15 điểm
  • Công nghệ thông tin: 15 điểm

5. Logistics & Du lịch

  • Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng: 20 điểm (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành: 20 điểm (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Quản trị khách sạn: 20 điểm (Tiếng Anh hệ số 2)

1. Nhóm ngành Ngôn ngữ và Quốc tế học

  • Ngôn ngữ Anh – 25.25 (Đợt 2) | 25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Ngôn ngữ Trung Quốc – 19.25 (Đợt 2) | 19
  • Ngôn ngữ Nhật Bản – 18.25 (Đợt 2)
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc – 18.75 (Đợt 2) | 18.5
  • Quan hệ quốc tế – 24.75 (Đợt 2) | 24.5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Đông phương học – 18.75 (Đợt 2) | 18.5

2. Nhóm ngành Truyền thông - Xã hội

  • Quan hệ công chúng – 24.75 (Đợt 2) | 24.5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Luật – 18.25 (Đợt 2) | 18
  • Luật kinh tế – 18.25 (Đợt 2) | 18

3. Nhóm ngành Kinh doanh - Quản lý

  • Quản trị kinh doanh – 24.75 (Đợt 2) | 24.5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Kinh doanh quốc tế – 24.75 (Đợt 2) | 24.5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Thương mại điện tử – 18.75 (Đợt 2) | 18.5
  • Tài chính - Ngân hàng – 18.25 (Đợt 2) | 18
  • Kế toán – 18.25 (Đợt 2) | 18
  • Kiểm toán – 18.25 (Đợt 2) | 18
  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – 24.75 (Đợt 2) | 24.5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

4. Nhóm ngành Công nghệ - Kỹ thuật

  • Trí tuệ nhân tạo – 18.25 (Đợt 2)
  • Công nghệ thông tin – 18.75 (Đợt 2) | 18.5

5. Nhóm ngành Du lịch - Dịch vụ

  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – 24.25 (Đợt 2) | 24 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Quản trị khách sạn – 24.25 (Đợt 2) | 24 (Tiếng Anh nhân hệ số 4)

ĐIỂM XÉT HỌC BẠ NĂM 2024

1. Nhóm ngành Ngôn ngữ và Quốc tế học
  • Ngôn ngữ Anh : 25.25 (Đợt 2) | 25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Ngôn ngữ Trung Quốc : 19.25 (Đợt 2) | 19
  • Ngôn ngữ Nhật Bản : 18.25 (Đợt 2)
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc : 18.75 (Đợt 2) | 18.5
  • Quan hệ quốc tế : 24.75 (Đợt 2) | 24.5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Đông phương học : 18.75 (Đợt 2) | 18.5
2. Nhóm ngành Truyền thông - Xã hội
  • Quan hệ công chúng : 24.75 (Đợt 2) | 24.5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Luật : 18.25 (Đợt 2) | 18
  • Luật kinh tế : 18.25 (Đợt 2) | 18
3. Nhóm ngành Kinh doanh - Quản lý
  • Quản trị kinh doanh : 24.75 (Đợt 2) | 24.5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Kinh doanh quốc tế : 24.75 (Đợt 2) | 24.5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Thương mại điện tử : 18.75 (Đợt 2) | 18.5
  • Tài chính - Ngân hàng : 18.25 (Đợt 2) | 18
  • Kế toán : 18.25 (Đợt 2) | 18
  • Kiểm toán : 18.25 (Đợt 2) | 18
  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng : 24.75 (Đợt 2) | 24.5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
4. Nhóm ngành Công nghệ - Kỹ thuật
  • Trí tuệ nhân tạo : 18.25 (Đợt 2)
  • Công nghệ thông tin : 18.75 (Đợt 2) | 18.5
5. Nhóm ngành Du lịch - Dịch vụ
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành : 24.25 (Đợt 2) | 24 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Quản trị khách sạn : 24.25 (Đợt 2) | 24 (Tiếng Anh nhân hệ số 4)

Bài viết liên quan

Ngành Học Bền Vững Trong Thời Đại AI

Ngành Học Bền Vững Trong Thời Đại AI

Bạn lo lắng AI sẽ thay thế công việc tương lai? Tìm hiểu các ngành học bền vững như Kỹ thuật Hóa học, Sinh học, Quân sự, Quản trị, Y tế, giúp giảm nguy cơ bị tự động hóa. Khám phá cơ hội nghề nghiệp, thách thức, và cách chuẩn bị để thành công tại Việt Nam!

Quay lại