Ảnh Đại Học Tôn Đức Thắng - DaiHocTot.com

Đại Học Tôn Đức Thắng

Web trường
Mã trường:DTT
Tên ngắn:TDTU
Địa chỉ:

Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Loại trường:Công lập
Mô tả:

Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU), thành lập ngày 24 tháng 9 năm 1997, là trường đại học công lập tự chủ trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Tọa lạc tại số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM, TDTU hướng tới mục tiêu trở thành đại học nghiên cứu đẳng cấp quốc tế, với 43 ngành tiêu chuẩn, 21 ngành tiên tiến và nhiều chương trình quốc tế. Trường nổi bật với cơ sở vật chất hiện đại như thư viện 7 tầng, sân vận động chuẩn FIFA, nhà thi đấu đa năng và phòng thí nghiệm công nghệ cao. TDTU đạt nhiều thành tựu quốc tế, như top 601-800 thế giới (THE World University Rankings 2024), mang đến môi trường học tập chất lượng, đảm bảo hơn 95% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp.

Thông tin chi tiết

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
  • Đối tượng:
    • Học sinh lớp 12 tại các trường THPT đã ký hợp tác với TDTU, tốt nghiệp năm 2025, được xét tuyển vào tất cả các chương trình. Riêng chương trình liên kết quốc tế xét thí sinh tốt nghiệp từ 2021 đến 2025.
    • Học sinh lớp 12 tại các trường THPT chưa ký hợp tác, tốt nghiệp từ 2021 đến 2025, được xét vào chương trình liên kết quốc tế.
  • Thời gian đăng ký: Dự kiến bắt đầu từ ngày 15/5/2025 trên hệ thống của TDTU.
  • Quy trình:
    • Thí sinh đăng ký trực tuyến, chỉnh sửa thông tin và nộp minh chứng (chứng chỉ tiếng Anh, thành tích học sinh giỏi, v.v.) tại https://xettuyen.tdtu.edu.vn.
  • Phạm vi áp dụng: Tất cả các ngành theo danh mục tuyển sinh 2025.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Quy trình: Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) từ ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7/2025 qua hệ thống của Bộ.
  • Điều kiện:
    • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp (có môn nhân hệ số), cộng điểm ưu tiên (nếu có), thang điểm 40.
    • Không sử dụng điểm bảo lưu từ các kỳ thi trước.
    • Các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị) yêu cầu thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức.
  • Phạm vi: Tất cả các ngành theo danh mục tuyển sinh.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM
  • Đối tượng: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2025, sử dụng điểm cao nhất nếu tham gia nhiều đợt.
  • Quy trình: Đăng ký nguyện vọng từ ngày 15/4 đến 15/5/2025 qua hệ thống của Đại học Quốc gia TP.HCM (https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn).
  • Phạm vi: Áp dụng cho các ngành theo danh mục tuyển sinh.
Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Ưu tiên xét tuyển của TDTU:
    • Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài.
    • Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường ở Việt Nam.
    • Thí sinh có chứng chỉ SAT hoặc ACT.
  • Tuyển thẳng: Theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Lưu ý quan trọng

  • Thời gian thi năng khiếu có thể thay đổi theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT, thí sinh cần theo dõi thông báo tại cổng tuyển sinh của TDTU.
  • Danh mục ngành và tổ hợp xét tuyển sẽ được cập nhật chi tiết trên trang web chính thức.

Ngành đào tạo

ĐIỂM THI THPT NĂM 2024

1. Nhóm Nghệ thuật và Thiết kế

  • Thiết kế đồ họa: 31.5 (Thang điểm 40)
  • Thiết kế thời trang: 30.6 (Thang điểm 40)
  • Thiết kế nội thất: 29.7 (Thang điểm 40)
  • Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao: 31 (Thang điểm 40)
  • Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa: 24 (Thang điểm 40)

2. Nhóm Ngôn ngữ và Văn hóa

  • Ngôn ngữ Anh: 33.8 (Thang điểm 40)
  • Ngôn ngữ Trung Quốc: 32.5 (Thang điểm 40)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành): 34.25 (Thang điểm 40)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): 33.3 (Thang điểm 40)
  • Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao: 30.3 (Thang điểm 40)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao: 28.6 (Thang điểm 40)
  • Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 25 (Thang điểm 40)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 24 (Thang điểm 40)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa: 22 (Thang điểm 40)
  • Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa: 24 (Thang điểm 40)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 24 (Thang điểm 40)

3. Nhóm Khoa học Xã hội và Nhân văn

  • Xã hội học: 32.3 (Thang điểm 40)
  • Công tác xã hội: 29.45 (Thang điểm 40)

4. Nhóm Kinh tế và Quản lý

  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực): 33 (Thang điểm 40)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn): 32 (Thang điểm 40)
  • Marketing: 34.25 (Thang điểm 40)
  • Kinh doanh quốc tế: 33.8 (Thang điểm 40)
  • Tài chính - Ngân hàng: 33 (Thang điểm 40)
  • Kế toán: 32.4 (Thang điểm 40)
  • Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Hành vi tổ chức): 25 (Thang điểm 40)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao: 30 (Thang điểm 40)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao: 27.8 (Thang điểm 40)
  • Marketing - Chất lượng cao: 31.3 (Thang điểm 40)
  • Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao: 30.8 (Thang điểm 40)
  • Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao: 28.7 (Thang điểm 40)
  • Kế toán - Chất lượng cao: 27 (Thang điểm 40)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 27 (Thang điểm 40)
  • Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (Thang điểm 40)
  • Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (Thang điểm 40)
  • Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 26 (Thang điểm 40)
  • Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 24 (Thang điểm 40)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 27 (Thang điểm 40)
  • Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (Thang điểm 40)
  • Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (Thang điểm 40)
  • Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 26 (Thang điểm 40)
  • Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 24 (Thang điểm 40)
  • Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc): 28 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp): 28 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)
  • Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan): 28 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)
  • Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia): 28 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)
  • Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc): 28 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)
  • Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand): 26 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)
  • Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan): 26 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)
  • Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh): 24 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa: 22 (Thang điểm 40)
  • Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa: 24 (Thang điểm 40)
  • Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa: 22 (Thang điểm 40)

5. Nhóm Luật

  • Luật: 33.45 (Thang điểm 40)
  • Luật - Chất lượng cao: 31.1 (Thang điểm 40)
  • Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa: 22 (Thang điểm 40)

6. Nhóm Khoa học và Công nghệ Sinh học

  • Công nghệ sinh học: 25 (Thang điểm 40)
  • Công nghệ sinh học - Chất lượng cao: 23 (Thang điểm 40)
  • Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 24 (Thang điểm 40)
  • Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 24 (Thang điểm 40)

7. Nhóm Khoa học Môi trường

  • Khoa học môi trường: 22 (Thang điểm 40)
  • Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước): 22 (Thang điểm 40)
  • Bảo hộ lao động: 22 (Thang điểm 40)

8. Nhóm Toán và Thống kê

  • Toán ứng dụng: 31 (Thang điểm 40)
  • Thống kê: 28.5 (Thang điểm 40)

9. Nhóm Công nghệ Thông tin

  • Khoa học máy tính: 33 (Thang điểm 40)
  • Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu: 31.2 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật phần mềm: 33.3 (Thang điểm 40)
  • Khoa học máy tính - Chất lượng cao: 30.8 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao: 30.9 (Thang điểm 40)
  • Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (Thang điểm 40)
  • Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (Thang điểm 40)
  • Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc): 28 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)
  • Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc): 28 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)
  • Khoa học máy tính - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa: 22 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa: 22 (Thang điểm 40)

10. Nhóm Kỹ thuật và Công nghệ

  • Kỹ thuật cơ điện tử: 31.3 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật điện: 30 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 31.2 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 31.85 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật hóa học: 27.8 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật điện - Chất lượng cao: 23 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao: 26 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao: 26.7 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao: 23 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 24 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 24 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan): 24 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)

11. Nhóm Kiến trúc và Xây dựng

  • Kiến trúc: 29.8 (Thang điểm 40)
  • Quy hoạch vùng và đô thị: 23 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật xây dựng: 24 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 22 (Thang điểm 40)
  • Quản lý xây dựng: 23 (Thang điểm 40)
  • Kiến trúc - Chất lượng cao: 28.5 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao: 22 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 24 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 24 (Thang điểm 40)
  • Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc): 24 (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40)

12. Nhóm Y tế

  • Dược học: 31.45 (Thang điểm 40)

13. Nhóm Thể dục Thể thao

  • Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện): 31.3 (Thang điểm 40)
  • Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf): 22 (Thang điểm 40)

ĐIỂM XÉT HỌC BẠ NĂM 2024

1. Nhóm Nghệ thuật và Thiết kế
  • Thiết kế đồ họa: 33.75 (5HK - THPT ký kết)
  • Thiết kế đồ họa: 33.75 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Thiết kế thời trang: 30.75 (5HK - THPT ký kết)
  • Thiết kế thời trang: 31 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Thiết kế nội thất: 30.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Thiết kế nội thất: 31 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao: 29.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao: 29.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 25 (5HK - THPT ký kết)
  • Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 25 (THPT chưa ký kết)
2. Nhóm Ngôn ngữ và Văn hóa
  • Ngôn ngữ Anh: 36.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Ngôn ngữ Anh: 37 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Ngôn ngữ Trung Quốc: 35.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Ngôn ngữ Trung Quốc: 36 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành): 34 (5HK - THPT ký kết)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành): 34.25 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): 34 (5HK - THPT ký kết)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): 34.25 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao: 33 (5HK - THPT ký kết)
  • Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao: 33 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao: 27 (5HK - THPT ký kết)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao: 27 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 31 (5HK - THPT ký kết)
  • Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 31 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 25 (5HK - THPT ký kết)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 25 (THPT chưa ký kết)
  • Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 27 (5HK - THPT ký kết)
  • Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 27 (THPT chưa ký kết)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
3. Nhóm Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Xã hội học: 33.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Xã hội học: 34 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Công tác xã hội: 29.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Công tác xã hội: 30 (6HK - THPT chưa ký kết)
4. Nhóm Kinh tế và Quản lý
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực): 36 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực): 36.25 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn): 35 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn): 35.25 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Marketing: 37.25 (5HK - THPT ký kết)
  • Marketing: 37.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kinh doanh quốc tế: 37.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Kinh doanh quốc tế: 37.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Tài chính - Ngân hàng: 35.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Tài chính - Ngân hàng: 35.75 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kế toán: 34 (5HK - THPT ký kết)
  • Kế toán: 34.25 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Hành vi tổ chức): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Hành vi tổ chức): 28.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao: 33 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao: 33 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao: 28 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Marketing - Chất lượng cao: 34 (5HK - THPT ký kết)
  • Marketing - Chất lượng cao: 34 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao: 34.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao: 34.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao: 31.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao: 31.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kế toán - Chất lượng cao: 30 (5HK - THPT ký kết)
  • Kế toán - Chất lượng cao: 30 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 34 (5HK - THPT ký kết)
  • Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 34 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 34 (5HK - THPT ký kết)
  • Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 34 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 34 (5HK - THPT ký kết)
  • Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 34 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 34 (5HK - THPT ký kết)
  • Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 34 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc): 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp): 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan): 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia): 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc): 32 (5HK - THPT ký kết)
  • Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc): 32 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand): 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan): 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh): 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 25 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 25 (THPT chưa ký kết)
  • Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 27 (5HK - THPT ký kết)
  • Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 27 (THPT chưa ký kết)
  • Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 25 (5HK - THPT ký kết)
  • Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 25 (THPT chưa ký kết)
5. Nhóm Luật
  • Luật: 35 (5HK - THPT ký kết)
  • Luật: 35.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Luật - Chất lượng cao: 30.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Luật - Chất lượng cao: 30.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 26 (5HK - THPT ký kết)
  • Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 26 (THPT chưa ký kết)
6. Nhóm Khoa học và Công nghệ Sinh học
  • Công nghệ sinh học: 33.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Công nghệ sinh học: 33.75 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Công nghệ sinh học - Chất lượng cao: 27 (5HK - THPT ký kết)
  • Công nghệ sinh học - Chất lượng cao: 27 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
7. Nhóm Khoa học Môi trường
  • Khoa học môi trường: 26 (5HK - THPT ký kết)
  • Khoa học môi trường: 26 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước): 26 (5HK - THPT ký kết)
  • Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước): 26 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Bảo hộ lao động: 26 (5HK - THPT ký kết)
  • Bảo hộ lao động: 26 (6HK - THPT chưa ký kết)
8. Nhóm Toán và Thống kê
  • Toán ứng dụng: 29.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Toán ứng dụng: 29.75 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Thống kê: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Thống kê: 28.25 (6HK - THPT chưa ký kết)
9. Nhóm Công nghệ Thông tin
  • Khoa học máy tính: 37 (5HK - THPT ký kết)
  • Khoa học máy tính: 37 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu: 35.25 (5HK - THPT ký kết)
  • Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu: 35.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật phần mềm: 36.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật phần mềm: 36.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Khoa học máy tính - Chất lượng cao: 33.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Khoa học máy tính - Chất lượng cao: 33.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao: 33 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao: 33 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc): 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc): 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 26 (5HK - THPT ký kết)
  • Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 26 (THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 26 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: 26 (THPT chưa ký kết)
10. Nhóm Kỹ thuật và Công nghệ
  • Kỹ thuật cơ điện tử: 33.25 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật cơ điện tử: 33.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật điện: 30 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật điện: 30.25 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 32 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 32.25 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 34 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 34.25 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật hóa học: 33.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật hóa học: 33.75 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật điện - Chất lượng cao: 26 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật điện - Chất lượng cao: 26 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao: 26 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao: 26 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao: 27 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao: 27 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao: 27 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao: 27 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan): 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
11. Nhóm Kiến trúc và Xây dựng
  • Kiến trúc: 30.25 (5HK - THPT ký kết)
  • Kiến trúc: 30.75 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Quy hoạch vùng và đô thị: 25 (5HK - THPT ký kết)
  • Quy hoạch vùng và đô thị: 25 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật xây dựng: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật xây dựng: 28.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 26 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 26 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Quản lý xây dựng: 26.5 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản lý xây dựng: 26.5 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kiến trúc - Chất lượng cao: 27 (5HK - THPT ký kết)
  • Kiến trúc - Chất lượng cao: 27 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao: 26 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao: 26 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
  • Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc): 28 (5HK - THPT ký kết)
  • Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc): 28 (THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa)
12. Nhóm Y tế
  • Dược học: 35.5 (5HK - THPT ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi)
  • Dược học: 35.75 (6HK - THPT chưa ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi)
13. Nhóm Thể dục Thể thao
  • Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện): 34 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện): 34.25 (6HK - THPT chưa ký kết)
  • Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf): 26 (5HK - THPT ký kết)
  • Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf): 26 (6HK - THPT chưa ký kết)

Bài viết liên quan

Công nghệ sinh học (PHẦN 1): Nền tảng của khoa học và sự sống

Công nghệ sinh học (PHẦN 1): Nền tảng của khoa học và sự sống

Ngành Kỹ thuật Sinh học (Biotechnology Engineering) là một lĩnh vực đa ngành, nơi các nguyên tắc và quy luật của khoa học sinh học được kết hợp với công nghệ hiện đại để tạo ra những sản phẩm, quy trình hoặc giải pháp cải thiện chất lượng cuộc sống con người và bảo vệ môi trường. Đây là sự giao thoa giữa sinh học (nghiên cứu về sự sống), hóa học (phân tích cấu trúc và phản ứng hóa học), vật lý (ứng dụng các định luật vật lý trong thiết kế hệ thống), kỹ thuật (thiết kế và vận hành quy trình công nghệ) và tin học (xử lý dữ liệu sinh học phức tạp). Ngành này không chỉ tập trung vào việc hiểu sâu hơn về các quá trình sinh học mà còn hướng tới việc khai thác chúng để giải quyết các vấn đề thực tiễn trong nhiều lĩnh vực như y học, nông nghiệp, thực phẩm, môi trường và công nghiệp.

Công nghệ sinh học (PHẦN 2): Từ những ý tưởng đem đến sự đột phá trong Y học

Công nghệ sinh học (PHẦN 2): Từ những ý tưởng đem đến sự đột phá trong Y học

Công nghệ sinh học đã và đang thay đổi hoàn toàn diện mạo của y học hiện đại, mang đến những giải pháp chưa từng có để phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị bệnh tật. Trong số các thành tựu nổi bật, công nghệ mRNA và liệu pháp gen , đặc biệt với sự ra đời của công cụ chỉnh sửa gen CRISPR-Cas9, đã mở ra một kỷ nguyên mới, nơi con người có thể can thiệp sâu vào bản chất sinh học của sự sống. Những đột phá này không chỉ cứu sống hàng triệu người mà còn đặt nền móng cho y học trong tương lai.

Công nghệ sinh học (PHẦN 3): Cuộc phiêu lưu của những chiến binh tí hon và giấc mơ của thời đại

Công nghệ sinh học (PHẦN 3): Cuộc phiêu lưu của những chiến binh tí hon và giấc mơ của thời đại

Ở một góc nhỏ của Trái Đất, nơi những ngọn núi rác thải nhựa cao ngất và những dòng sông bị nghẹt thở bởi túi nilon, một đội quân đặc biệt đang âm thầm chiến đấu. Họ không phải là những cỗ máy khổng lồ hay một thiết bị tối tân nào đó, mà là những vi sinh vật tí hon: vi khuẩn, nấm, và tảo , mang trong mình sứ mệnh phi thường để biến rác thải thành các chất hữu cơ hòa lấy thiên nhiên, cứu lấy Trái Đất khỏi cơn ác mộng mang tên ô nhiễm. Hãy cùng bước vào cuộc phiêu lưu của những "chiến binh" này, khám phá cách họ hoạt động, những chiến công họ đã lập nên, và mơ về một thế giới sạch đẹp mà họ đang vẽ nên.

Kỹ thuật hóa học (PHẦN 1): Hóa học chưa từng nhàm chán như bạn nghĩ

Kỹ thuật hóa học (PHẦN 1): Hóa học chưa từng nhàm chán như bạn nghĩ

Từ viên thuốc bạn uống khi đau đầu, chai nước giải khát mát lạnh trong tay, đến nhiên liệu chạy xe máy hay nhựa làm nên chiếc điện thoại thông minh. Tất cả đều mang dấu ấn của Kỹ thuật Hóa. Để hiểu rõ hơn về ngành học đầy tiềm năng này, hãy cùng khám phá bản chất và những gì làm nên sức mạnh của nó trong thế giới hiện đại.

Ngành Học Bền Vững Trong Thời Đại AI

Ngành Học Bền Vững Trong Thời Đại AI

Bạn lo lắng AI sẽ thay thế công việc tương lai? Tìm hiểu các ngành học bền vững như Kỹ thuật Hóa học, Sinh học, Quân sự, Quản trị, Y tế, giúp giảm nguy cơ bị tự động hóa. Khám phá cơ hội nghề nghiệp, thách thức, và cách chuẩn bị để thành công tại Việt Nam!

Quay lại